Kích thước trong tiếng Hàn được gọi là 크기, phiên âm /keu-gi/. Đây là thuật ngữ để mô tả những đại lượng như chiều dài, chiều rộng, chiều cao, diện tích, dung lượng… dùng để định lượng, mô tả độ lớn hay nhỏ của một vật.
Một số từ vựng về kích thước
높이 (nop-i): chiều cao
길이 (gil-i): chiều dài
너비 (neo-bi): chiều rộng
심도 (sim-do): chiều sâu
큰 (keun): to, lớn
작은 (jag-eun): nhỏ
짧은 (jjalb-eun): ngắn
긴 (gin): dài
두꺼운 (dukkeoun): dày
얇은 (yalb-eun): mỏng
면적 (myeon-jeog): diện tích
Đơn vị đo kích thước:
밀리미터 (mil-li-mi-teo): mi li mét
센티미터 (sen-ti-mi-teo): cen ti mét
미터 (mi-teo): mét
킬로미터 (kil-lo-mi-teo): ki lô mét
인치 (in-chi): inch
피트 (pi-teu): feet
제곱미터 (je-gob-mi-teo): mét vuông
헥타르 (heg-ta-leu): héc ta
Một số câu ví dụ về kích thước:
제일 큰 사이즈로 주세요.
(je-il keun sa-i-jeu-lo ju-se-yo)
Hãy lấy cho tôi size lớn nhất.
그 집이 매우 넓은 면적을 차지하다.
(geu jib-i mae-u neolb-eun myeon-jeog-eul cha-ji-hada)
Ngôi nhà đó chiếm một diện tích rất lớn.
책상이 두꺼운 먼지로 덮여 있다.
(chaeg-sang-i du-kkeoun meon-ji-lo deop-yeo iss-da)
Bàn làm việc phủ một lớp bụi dày.
비행기가 하늘을 높이 날고 있다.
(bi-haeng-gi-ga ha-neul-eul nop-i nal-go iss-da)
Máy bay đang bay cao trên bầu trời.
Bài viết Từ vựng tiếng Hàn về kích thước được tổng hợp bởi Lexingtonanphu.com.