Bỏ cuộc tiếng Nhật là gì

Từ “bỏ cuộc” trong tiếng Nhật là gibuappu (ギブアップ), ám chỉ việc không tham gia hoặc rời bỏ một cuộc thi, hoặc tham gia rồi bỏ giữa chừng, từ bỏ không tiếp tục theo đuổi. Dưới đây là một số từ tiếng Nhật liên quan đến việc bỏ cuộc.

Bỏ cuộc tiếng Nhật là gibuappu (ギブアップ), không tham dự cuộc thi hoặc tham dự nửa chừng rồi bỏ.

Một số từ tiếng Nhật liên quan đến bỏ cuộc.Bỏ cuộc tiếng Nhật là gì, SGV

思いきる (omoikiru): Chán nản.

棄却 (kikyaku): Bỏ đi, chối bỏ.

自首 (jishu): Từ bỏ, đầu hàng.

棄てる (suteru): Từ bỏ, vứt bỏ.

断念 (dannen): Từ bỏ.

返上する (henjo): Từ bỏ, sự bỏ ngang.

放棄 (hoki): Bỏ đi, từ bỏ.

放る (houru): Bỏ mặc, bỏ ngang, mặc kệ.

見限る (mikagiru): Bỏ rơi, bỏ đi, từ bỏ.

見捨てる (misuteru): Lìa bỏ, bỏ đi, đoạn tuyệt.

見放す (mihanasu): Bỏ đi, từ bỏ.

ギブアップ (gibuappu): Bỏ cuộc, từ bỏ.

試験をほうる (shiken o houru): Bỏ kỳ thi.

要求を棄却する (yokyu o kikyaku suru): Bác bỏ yêu cầu.

否定する (heteisuru): Chối bỏ.

怠る (okota suru): Bỏ bê.

遺失する (ishitsusuru): Bỏ rơi.

Bài viết bỏ cuộc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi lexingtonanphu.com.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339