Trong tiếng Hàn, câu ‘Bạn đang ở đâu?’ được nói là ‘어디에 있습니까?’ (eodie issseumnikka). Khi gặp người mới, có lẽ bạn sẽ muốn hỏi về tên, quê quán và nghề nghiệp của họ.
Bạn đang ở đâu tiếng Hàn là 어디에 있습니까 (eodie issseumnikka), với những người bạn mới lần đầu gặp, hẳn là sẽ có rất nhiều câu bạn muốn hỏi đối phương như tên, quê quán và nghề nghiệp, đây điều là những câu tiếng Hàn cơ bản khi muốn hỏi đối phương thông dụng nhất.
Một số câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng.
이름이 뭐예요.
Ireumi muoyeyo.
Tên bạn là gì.
Nuguyeyo.
누구예요.
Ai đó.SGV, bạn đang ở đâu tiếng Hàn
그사람은 누구예요.
Geusarameun nuguyeyo.
Người đó là ai.
어디서 오셧어요.
Eotiseo osyeoseoyo.
Bạn ở đâu đến.
무슨일이 있어요.
Museunili isseoyo.
Có chuyện gì vậy.
지금 어디예요.
Chikeum eotiyeyo.
Bây giờ bạn đang ở đâu.
집은 어디예요.
Chipeun eotiyeyo.
Nhà bạn ở đâu.
이게 뭐예요.
Ige mwuoyeyo.
Cái này là gì.
저게 뭐예요.
Cheoge mwuoyeyo.
Cái kia là gì.
뭘 하고 있어요.
Mwuol hago isseoyo.
Bạn đang làm gì vậy.
얼마예요.
Eolmayeyo.
Bao nhiêu tiền ạ.
이걸로 주세요.
Ikollo juseyo.
Tôi sẽ lấy cái này.
신용카트 되나요.
Sinyongkhatheu duenayo.
Bạn có mang theo thẻ tín dụng không.
여기는 어디에요.
Yeokineun eodieyo.
Cho hỏi đây là ở đâu vậy?
Bài viết bạn đang ở đâu tiếng Hàn được tổng hợp bởi lexingtonanphu.com.
- Tên các dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Hàn
- Từ vựng tiếng Hàn về vệ sinh an toàn thực phẩm
- Ẩm thực mùa thu Hàn Quốc
- Nhà nghỉ tiếng Nhật là gì
- Quả nhãn tiếng Anh là gì
- Mạnh mẽ tiếng Nhật là gì
- Tuổi thanh xuân của tôi tiếng Anh là gì
- Thành công tiếng Nhật là gì
- Câu an ủi trong tiếng Nhật
- Đối tác trong kinh doanh tiếng Nhật là gì
- Khó khăn tiếng Nhật là gì
- Viễn tưởng tiếng Anh là gì