Dầu dừa tiếng Nhật là gì

Dầu dừa trong tiếng Nhật được gọi là yashiabura (椰子油). Đây là loại dầu được chiết xuất từ những hạt dừa trưởng thành, chứa nhiều axit béo thiết yếu, đa phần là axit béo no.

Dầu dừa tiếng Nhật là yashiabura (椰子油). Dầu dừa có hai loại đó là dầu dừa nấu nguyên chất và dầu dừa ép lạnh. Phương pháp ép lạnh không được sử dụng nhiệt và qua xử lý hóa chất, dầu dừa ép lạnh có màu trong như nước. Dầu dừa nhiều khi có màu vàng dậm, vàng nhạt hoặc trong như nước.

Một số loại dầu khác bằng tiếng Nhật.

Abokadooiru (アボカドオイル): Dầu quả bơ.

Daizuyu (大豆油): Dầu đậu nành.

Kyanōrayu (キャノーラ油): Dầu hạt cải.

Himawariyu (ひまわり油): Dầu hoa hướng dương.

Shokubutsuabura (植物油): Dầu thực vật.

Orībuoiru (オリーブオイル): Dầu ooliu.

Shokuyouyu (食用油): Dầu ăn.

Abura (油): Dầu.

Pīnattsuyu (ピーナッツ油): Dầu đậu phộng.

Gomayu (ごま油): Dầu mè.

Tomorokoshiyu (とうもろこし油): Dầu bắp.

Saradayu (サラダゆ): Dầu salad.

Bu (脂): Mỡ.

Kokonattsuoiru (ココナッツオイル): Dầu dừa.

Kokonattsumiruku (ココナッツミルク): Sữa dừa.

Heakea (ヘアケア): Dưỡng tóc.

Matsuge bāmu (まつげバーム): Dưỡng lông mi.

Tên các loại gia vị bằng tiếng tiếng Nhật.

Koushou (胡椒): Hạt tiêu.

Su (酢): Dấm ăn.

Satou (砂糖): Đường.

Hachimitsu (蜂蜜): Mật ong.

Shio (塩): Muối.

Shoyuu (醤油): Nước tương.

Tougarashi (唐辛子): Ớt.

Shoutougarashi (小唐辛子): Ớt hiểm.

Namatogarashi (生唐辛子): Ớt tươi.

Kansoutougarashi (乾燥唐辛子): Ớt khô.

Bài viết dầu dừa tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Lexingtonanphu.com.

0913.756.339