Từ ‘Phi pháp’ trong tiếng Hàn là ‘불법’ (bulbeob). Nó được sử dụng để mô tả một hành động hoặc việc làm vi phạm luật pháp. Một số ví dụ liên quan có thể là ‘불법소지’ (việc sở hữu trái phép), ‘불법 입국’ (nhập cảnh trái phép),…
Phi pháp tiếng hàn là 불법. Dùng để diễn tả một sự việc hay một hành vi nào đó trái pháp luật.
Một số từ vựng liên quan đến 불법:
불법 외국인 근로자: Lao động người nước ngoài bất hợp pháp
불법소지: Sở hữu trái phép
불법 입국: Nhập tịch bất hợp pháp
불법행동을 하다: Hành động phi pháp
Ví dụ:
불법 영업이 극성을 부리고 있다.
Các doanh nghiệp bất hợp pháp đang nở rộ.
불법 이민자의 수가 늘고 있다.
Số người nhập cư bất hợp pháp đang tăng lên.
그는 불법 무기 소지죄로 체포되었다.
Anh ấy đã bị bắt vì tội sở hữu vũ khí bất hợp pháp.
매년 수천 그루의 나무들이 불법으로 벌목된다.
Mỗi năm có hàng nghìn cây xanh bị đốn hạ trái phép.
Bài viết Phi pháp tiếng hàn là gì được tổng hợp bởi lexingtonanphu.com.
- Bạn đang ở đâu tiếng Hàn
- Tên các dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Hàn
- Từ vựng tiếng Hàn về vệ sinh an toàn thực phẩm
- Ẩm thực mùa thu Hàn Quốc
- Nhà nghỉ tiếng Nhật là gì
- Quả nhãn tiếng Anh là gì
- Mạnh mẽ tiếng Nhật là gì
- Tuổi thanh xuân của tôi tiếng Anh là gì
- Thành công tiếng Nhật là gì
- Câu an ủi trong tiếng Nhật
- Đối tác trong kinh doanh tiếng Nhật là gì
- Khó khăn tiếng Nhật là gì