Từ vựng tiếng Hàn về thần tượng bao gồm các từ liên quan đến chủ đề, cũng như một số cụm từ thường dùng khi bắt đầu yêu thích và theo đuổi thần tượng ở Hàn Quốc như 노래 (no-rae) – bài hát, 대박 (dae-bak) – tuyệt vời.
Một số từ vựng tiếng Hàn về thần tượng:
한류 (hanlyu): Hàn lưu, làn sóng Hàn Quốc.
노래 (norae): Bài hát.
음악 (eumak): Âm nhạc.
오빠 (oppa): Anh (chỉ dành cho con gái gọi).
막내 (maknae): Em út.
귀엽다 (kiyeopda): Dễ thương.
화이팅 (hwaiting): Cố lên.SGV, Từ vựng tiếng Hàn về thần tượng
대박 (daebak): Đỉnh, tuyệt nhất.
사랑하다 (saranghada): Yêu.
목소리 (moksori): Giọng nói.
무대 (moodae): Sân khấu.
가수 (kasu): Ca sĩ.
가사 (kasa): Lời bài hát.
음악 기구 (eumak kiku): Thiết bị âm nhạc.
전자 음악 (jeonja eumak): Âm nhạc điện tử.
Mẫu câu tiếng Hàn về thần tượng:
오빠 사랑해요 (oppa saranghaeyo): Em yêu anh.
너무 귀여워요 (nomu kiyowoyo): Dễ thương quá đi.
힘내세요 (himnaeseyo): Cố lên nhé.
많이 수고했습니다 (mani sugohesseumnita): Bạn đã vất vả nhiều rồi.
아프지마세요 (appeujimaseyo): Đừng để bị đau nhé.
맛있는 음식을 많이 먹어요 (massisneun eumsikkeul mani mokkoyo): Hãy ăn thật nhiều món ngon nhé.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về thần tượng được tổng hợp bởi Lexingtonanphu.com.