Trong tiếng Anh, từ ‘Viễn tưởng’ được gọi là Fiction, được phát âm /ˈfɪk.ʃən/. Đây là một thể loại sách hoặc câu chuyện viết về các nhân vật và sự kiện tưởng tượng, hư cấu với yếu tố khoa học.
Viễn tưởng tiếng Anh gọi là Fiction – để chỉ sự tưởng tượng về một tương lai xa xôi, hoặc là một câu chuyện hay khoa học viễn tưởng.
Phiên âm: /ˈfɪk.ʃən/.
Một số từ đồng nghĩa: Works of fiction, narrative, novels, nonfiction, fantasy, tale invention, imagination, nonsense, illusion, fancy, unrealism.
Mẫu câu viễn tưởng được sử dụng trong tiếng Anh:
Works of fiction.
Những tác phẩm hư cấu.
Truth is often stranger than fiction.
Sự thật nhiều khi còn lạ lùng hơn tiểu thuyết hư cấu.
Fiction stories don’t selling anymore.
Những truyện viễn tưởng đã không còn bán chạy như ngày xưa nữa.
When he’s telling you something, you never know what’s fact and what’s fiction.
Khi anh ấy nói với bạn điều gì đó, bạn sẽ không bao giờ biết đâu là sự thật và đâu là hư cấu.
She wrote detective novel and made a good living at it.
Cô ấy viết cuốn tiểu thuyết trinh thám và kiếm sống tốt bằng nó.
I think kids are the best audience for serious literary fiction.
Tôi nghĩ trẻ em là khán giả tốt nhất cho văn học viễn tưởng.
Is this science fiction?
Đây có phải là khoa học viễn tưởng không?
My younger son has a very vivid imagination.
Con trai tôi có trí tưởng tượng rất sống động.
Bài viết viễn tưởng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Lexingtonanphu.com.
- Mẫu câu trả lời điện thoại trong công ty Nhật
- Tiêu dùng tiếng Hàn là gì
- Cô đơn tiếng Nhật là gì
- Ngọc bích tiếng Trung là gì
- Côn trùng tiếng Hàn là gì
- Chứng khoán tiếng Hàn là gì
- Kim chi là gì
- Từ vựng tiếng Hàn về thần tượng
- Dầu dừa tiếng Nhật là gì
- Nhiệt điện là gì
- CEFR là gì
- Không biết Tiếng Nhật có đi Nhật được không