Từ ‘Nhà nghỉ’ trong tiếng Nhật là Ryokan (旅館), là danh từ chỉ những địa điểm cung cấp dịch vụ nghỉ ngơi cho khách lữ hành, thường có quy mô nhỏ hơn các khách sạn.
Nhà nghỉ tiếng Nhật là Ryokan (旅館), nhà nghỉ hay nhà khách là nơi người ta làm dịch vụ nghỉ ngơi cho khách qua đường.
Một nhà nghỉ có nhiều phòng, nhưng lại có quy mô nhỏ hơn khách sạn và tiện nghi thấp hơn khách sạn.
Các phòng nhà nghỉ cũng có giường nghỉ và chỗ để đồ, máy lạnh, phòng vệ sinh.
Nhà nghỉ sẽ có nhiều kiểu phòng, bao gồm loại phòng 4 giường, loại phòng 6 giường, loại phòng 10 giường.
Một số từ vựng tiếng Nhật có liên quan đến nhà nghỉ.
お客様 (okyakusama): khách hàng.
チェックイン (cheku in): Nhận phòng.
チェックアウト (cheku auto): Trả phòng.
部屋番号 (heyabangou): Số phòng.
階段 (kaidan): Cầu thang.
シングルルーム (sinkuru ru-mu): Phòng đơn.
荷物 (nimotsu): Hành lí.
ダブルルーム (daburu ru-mu): Phòng đôi.
ツインルーム (siin ru-mu): Phòng 2 giường.
スタンダードルーム (sutanda-do ru-mu): Phòng tiêu chuẩn.
鍵 (kagi): Chìa khóa.
トイレ (toire): Nhà vệ sinh.
支払い (shiharai): Thanh toán.
確認 (kakunin): Xác nhận.
割引 (waribiki): Giảm giá.
毛布 (moufu): Chăn.
枕 (makura): Gối.
歯ブラシ (ha burashi): Bàn chải đánh răng.
タオル (taoru): Khăn.
石鹸 (sekken): Xà phòng.
暖房 (danbou): Máy sưởi.
冷房 (reibou): Máy lạnh.
Bài viết Nhà nghỉ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi lexingtonanphu.com.
- Quả nhãn tiếng Anh là gì
- Mạnh mẽ tiếng Nhật là gì
- Tuổi thanh xuân của tôi tiếng Anh là gì
- Thành công tiếng Nhật là gì
- Câu an ủi trong tiếng Nhật
- Đối tác trong kinh doanh tiếng Nhật là gì
- Khó khăn tiếng Nhật là gì
- Viễn tưởng tiếng Anh là gì
- Mẫu câu trả lời điện thoại trong công ty Nhật
- Tiêu dùng tiếng Hàn là gì
- Cô đơn tiếng Nhật là gì
- Ngọc bích tiếng Trung là gì