Ốm tiếng Anh là gì

Ốm trong tiếng Anh được gọi là “sick,” được phiên âm là /sɪk/. Ốm là trạng thái cơ thể bị bệnh, có thể xuất hiện sự thay đổi đột ngột về nhiệt độ do ảnh hưởng của thời tiết, đôi khi cần sử dụng thuốc hoặc các biện pháp khác để điều hòa thân nhiệt.

Ốm tiếng Anh là sick, phiên âm là sik. Ốm là trạng thái cơ thể bị bệnh, thân nhiệt thay đổi đột ngột do ảnh hưởng của thời tiết, cần dùng đến thuốc hoặc các biện pháp để điều hòa thân nhiệt.

Một số câu tiếng Anh về triệu chứng ốm:

I feel sick.

Mình thấy ốm.

I’m going to be sick.

Mình sắp bị ốm.

He’s been ill for two weeks.

Cậu ta ốm suốt 2 tuần rồi.

A sick child.

Một đứa bé ốm yếu.

I am having a sick feeling in the stomach.ốm tiếng Anh là gì, sgv

Tôi đang có cảm giác nôn nao trong dạ dày.

He’s not in the office today. He’s sick.

Hôm nay anh ta không đi làm. Anh ta bị ốm.

Her father has been ill for 20 years.

Bố cô ấy bị ốm 20 năm nay rồi.

Now he’s really pretty sick.

Giờ đây ông ấy rất ốm yếu.

She fell sick with malaria on a trip to Africa.

Cô ta ngã bệnh sốt rét trong một chuyến đi châu Phi.

I get sick when I go to steakhouses.

Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng.

There was a very sick orangutan baby, my first encounter.

Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.

Bài viết ốm tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi lexingtonanphu.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339