Khách đoàn tiếng Anh là gì

Khách đoàn trong tiếng Anh được gọi là “group inclusive tour,” được phiên âm là /ɡruːp ɪnˈkluː.sɪv tʊər/. Khách đoàn là nhóm du khách có 12 người trở lên đi du lịch cùng nhau và thường có một lịch trình chung.

Khách đoàn tiếng Anh là group inclusive tour, có phiên âm /ɡruːp ɪnˈkluː.sɪv tʊər/. Khách đoàn là nhóm khách có từ 12 người trở lên, cùng đi chung với nhau một lịch trình.

Khách đoàn sử dụng các dịch vụ giống nhau trong suốt quá trình du lịch.

Các công ty, xí nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp Nhà nước, đoàn thể thường hay tổ chức những chuyến du lịch theo dạng khách đoàn.

Khách đoàn tiếng Anh là gì, SGVMột số từ vựng tiếng Anh liên quan đến khách đoàn:

Tourist /ˈtʊərɪst/: Du khách.

Airline schedule /ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/: Lịch bay.

Baggage allowance /ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/: Lượng hành lý cho phép.

Check-in /tʃek – ɪn/: Thủ tục vào cửa.

Passport /ˈpɑːs.pɔːt/: Hộ chiếu.

Visa /ˈviː.zə/: Thị thực.

Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævl/: Du lịch nội địa.

Destination /ˌdestɪˈneɪʃn/: Điểm đến.

Inclusive tour /ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/: Tour trọn gói.

Hotel /həʊˈtel/: Khách sạn.

Resort /rɪˈzɔːrt/: Khu nghỉ mát.

Ecotourism /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/: Du lịch sinh thái.

Guide /ɡaɪd/: Hướng dẫn viên du lịch.

One way trip /wʌn weɪ trɪp/: Chuyến đi 1 chiều.

Round trip /ˌraʊnd ˈtrɪp/: Chuyến đi khứ hồi.

Bài viết khách đoàn tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi lexingtonanphu.com.

0913.756.339