Từ ‘Tôn giáo’ trong tiếng Hàn là ‘종교’ (jong-gyo). Tôn giáo là một hệ thống văn hoá và tín ngưỡng bao gồm các hành vi, hành động liên quan đến con người và các yếu tố siêu nhiên, siêu việt hoặc tâm linh.
Tôn giáo trong tiếng Hàn là 종교 (jong-gyo). Tôn giáo là một hệ thống các văn hoá, tín ngưỡng, đức tin bao gồm các hành vi và hành động được chỉ định cụ thể, các quan niệm về thế giới, thông qua kinh sách, khải thị, điểm linh thiêng, lời tiên tri, liên quan đến nhân loại với các yếu tố siêu nhiên, siêu việt hoặc tâm linh.
Một số từ vựng liên quan đến 종교:
불교 (bulgyo): Phật giáo
천주교 (cheonjugyo): Công giáo, Thiên Chúa Giáo
이슬람교 (iseullamgyo): Hồi giáo
기독교 (gidoggyo): Cơ đốc giáo
신교 (singyo): Đạo Tin Lành
유교 (yugyo): Nho giáo
힌두교 (hindugyo): Ấn Độ giáo
유대교 (yudaegyo): Đạo Do Thái
교황 (gyohwang): Đức Giáo Hoàng
샤머니즘 (syameonijeum): Shaman giáo
사원 (sawon): Đền thờ
교회 (gyohoe): Nhà thờ
절/사찰 (jeol/sachal): Chùa
마귀 (magwi): Ma quỷ
저승사자 (jeoseungsaja): Thần chết
Ví dụ:
민준이는 종교는 없지만 신의 존재를 믿는다.
Minjun không có đạo nhưng cũng tin thần linh.
그 책은 종교와 문명 사이의 관계를 고찰하고 있다.
Cuốn sách đó đang điều tra mối quan hệ giữa tôn giáo và văn minh.
난세에는 종교가 융성한다는 말이 있다.
Người ta nói rằng tôn giáo phát triển mạnh trong những thời kỳ hỗn loạn.
인종이나 종교를 이유로 사람을 차별해서는 안 된다.
Không được phân biệt đối xử người với người với lý do chủng tộc hay tôn giáo.
Bài viết tôn giáo tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi lexingtonanphu.com.
- Phi pháp tiếng Hàn là gì
- Bạn đang ở đâu tiếng Hàn
- Tên các dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Hàn
- Từ vựng tiếng Hàn về vệ sinh an toàn thực phẩm
- Ẩm thực mùa thu Hàn Quốc
- Nhà nghỉ tiếng Nhật là gì
- Quả nhãn tiếng Anh là gì
- Mạnh mẽ tiếng Nhật là gì
- Tuổi thanh xuân của tôi tiếng Anh là gì
- Thành công tiếng Nhật là gì
- Câu an ủi trong tiếng Nhật
- Đối tác trong kinh doanh tiếng Nhật là gì